Kitai Yuki
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kitai Yuki | ||
Ngày sinh | 27 tháng 1, 1990 | ||
Nơi sinh | Yokohama, Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | SC Sagamihara | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
20062009 | Đại học Kindai | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Machida Zelvia | 80 | (11) |
2013–2014 | Matsumoto Yamaga | 26 | (0) |
2015–2017 | Kataller Toyama | 86 | (6) |
2018– | SC Sagamihara | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Kitai Yuki (北井 佑季 Kitai Yūki , sinh ngày 27 tháng 1 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho SC Sagamihara.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2010 | Machida Zelvia | JFL | 12 | 0 | 1 | 0 | 13 | 0 |
2011 | 30 | 6 | 2 | 0 | 32 | 6 | ||
2012 | J2 League | 38 | 5 | 3 | 4 | 41 | 9 | |
2013 | Matsumoto Yamaga | 23 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | |
2014 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
2015 | Kataller Toyama | J3 League | 35 | 5 | 0 | 0 | 35 | 5 |
2016 | 24 | 1 | 1 | 0 | 25 | 1 | ||
2017 | 27 | 0 | 2 | 0 | 29 | 0 | ||
Tổng | 192 | 17 | 9 | 4 | 201 | 21 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 267 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 257 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Kataller Toyama
- Kitai Yuki tại J.League (tiếng Nhật)